Ý NGHĨA BIỂN SỐ XE 1120 - NHẤT NHẤT SONG HỶ

Biển số xe 1120 là biển số xe có 4 nút. mang ý nghĩa Nhất Nhất Song Hỷ. Đây là biển số xe có ngũ hành hợp với người có Mệnh Kim, Mệnh Mộc. Cùng xem bài viết dưới đây để xem 1120 có phải là biển số đẹp, mang ý nghĩa cát tường, may mắn cho người sở hữu nó không nhé.

Dịch nghĩa biển số xe 1120

Biển số 1120 có chứa các con số 1, 2 là các con số tốt, mang ý nghĩa tích cực và may mắn. Bên cạnh đó, nó cũng mang các con số 0 mang ý nghĩa không tốt. Cùng xem bài thơ lục bát dưới đây giải nghĩa cho các con số trong biển số xe 1120 nhé.

Thơ dịch nghĩa biển số xe 1120

Biển số 1120 là biển số mang ý nghĩa Nhất Nhất Song Hỷ. Vì trong biển số xe có chứa các bộ số 11.20 mang ý nghĩa như sau:

  • Con số 11 mang ý nghĩa Nhất nhất. Theo quan niệm phổ biến, 1 là nhất - con số đứng đầu cao nhất. Và khi chúng kết hợp với nhau trở thành một cặp số thì chúng ta có thể hiểu đây là nhất nhất. Điều này thể hiện sự quyết tâm, kiên trì và cuối cùng nhất định có thể gặt hái được thành công. Đồng thời, con số 11 cũng biểu thị sự thống nhất, hài hòa, gắn kết. Từ đó, con người cũng có thể dễ dàng thích ứng với hoàn cảnh môi trường xung quanh. Ngoài ra, theo ngũ hành, 11 thuộc mệnh Kim, nên con số này rất hợp với những người mệnh Kim và Thủy vì Kim sinh Thủy. Nhưng theo quy luật ngũ hành, Kim khắc Mộc nên những người mệnh Mộc không nên sử dụng con số này. Bởi nó sẽ mang lại những điều tiêu cực, sẽ gây cản trở công việc của bạn và dễ rước họa vào thân.
  • Con số 20 mang ý nghĩa Song hỷ. Theo các chuyên gia phong thủy, con số 20 có rất nhiều ảnh hưởng đến những người sở hữu nó. Đây là con số tượng trưng cho niềm vui, luôn mang lại vui vẻ, hạnh phúc cho chủ nhân. Không những đem lại những điều tích cực trong cuộc sống mà còn mang đến sự hanh thông, thuận lợi trong công việc. Vì thế, số 20 là một trong những số mà rất nhiều chủ xe mong muốn có được.

Biển số xe 1120 tốt hay xấu?

Biển số xe 1120 là biển số có 4 nút.

Để tính số nút trong biển số xe, ta sẽ tính tổng các số trong biển số xe và lấy số cuối cùng trong kết quả vừa tính được.

Biển số xe 1120 có tổng các con số bằng: 1 + 1 + 2 + 0 = 4 >> Số nút là 4.

Ý nghĩa của biển số xe có 4 nút: Theo tiếng Hán, số 4 là tứ, đọc chệch sẽ thành "tử". Điều này thể hiện cho sự chết chóc. Vì thế, số 4 được xem là con số không may mắn trên biển số xe. Cũng chính vì vậy, khi làm biển số xe nên tránh con số này, trừ khi đó là con số ngũ linh.

Bên cạnh cách xác định biển số xe tốt xấu dựa trên số nút. Ta còn có phương pháp xác định biển số xe dựa trên 80 Linh Số Tốt Xấu. Cách tính biển số xe theo 80 Linh số được thực hiện bằng cách lấy biển số xe chia cho 80, sau đó lấy phần dư của phép chia (nếu số dư là 0 thì tương ứng với linh số 80) sau đó đối chiếu với bảng tra 80 Linh Số Tốt Xấu.

Biển số 1120 khi chia cho 80 ta được số dư 0 tương ứng với Linh số 80 mang ý nghĩa Xuân phong di nhân - Vạn sự như ý.

Linh số 80: Xuân phong di nhân - Vạn sự như ý là quẻ Đại Cát. Là quẻ tôn quý nhất, vạn bảo đều quy tụ, nhuệ khí, danh dự, phúc đức tài đều có, may mắn tốt lành liên miên, thành tựu đại nghiệp, con cháu hưng thịnh, nam nữ đều có thể dùng chung.

Biển số xe 1120 hợp với mệnh gì?

Trong phong thủy, các con số từ 0 đến 9 đều đại diện cho một trong 5 nguyên tố ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.

  • Số 0, 2, 5, 8 đại diện cho hành Thổ
  • Số 1 đại diện cho hành Thủy
  • Số 3, 4 đại diện cho hành Mộc
  • Số 6, 7 đại diện cho hành Kim
  • Số 9 đại diện cho hành Hỏa

Yếu tố ngũ hành của biển số 1120 được biểu diễn như sau:

  • Số 1: Hành Thủy
  • Số 1: Hành Thủy
  • Số 2: Hành Thổ
  • Số 0: Hành Thổ

Độ phù hợp của biển số 1120 với từng mệnh:

  • Mệnh Kim: 5/10
  • Mệnh Mộc: 5/10
  • Mệnh Thủy: 3/10
  • Mệnh Hỏa: 1/10
  • Mệnh Thổ: 3/10

Nhận xét về ngũ hành của biển số 1120:

Biển số 1120 có đặc điểm là Vượng Thủy, Vượng Thổ, Khuyết Kim, Khuyết Mộc, Khuyết Hỏa. Vì vậy biển số này chỉ phù hợp với những người có Mệnh Kim, Mệnh Mộc

Dịch biển số 1120 theo Kinh Dịch

Để luận biển số xe theo Kinh Dịch, ta làm theo các bước sau:

  • Bước 1: Lấy tổng 2 số đầu trong biển số xe chia cho 8, lấy số dư của phép chia và đối chiếu với Bảng tra Bát Quái để có được Hạ Quái của quẻ dịch.

    Biển số xe 1120 có tổng 2 số đầu là 1 + 1 = 2. 2/8 dư 2. Tương ứng với quẻ Trạch (Đoài ☱) trong Bát Quái.

  • Bước 2: Tương tự bước 1, lấy tổng 2 số cuối trong biển số xe chia cho 8, lấy số dư của phép chia và đối chiếu với Bảng tra Bát Quái để có được Thượng Quái của quẻ dịch.

    Biển số xe 1120 có tổng 2 số cuối là 2 + 0 = 2. 2/8 dư 2. Tương ứng với quẻ Trạch (Đoài ☱) trong Bát Quái.

  • Bước 3: Từ Hạ Quái và Thượng Quái thu được ở Bước 1 và Bước 2, ta có được quẻ dịch chính (Quẻ Chủ) là quẻ Trạch Vi Đoài

    Cả nội quái và ngoại quái đều là Đoài. Mỗi quái có hai hào dương ở dưới, một hào âm ở trên có nghĩa là cương thì ở trong còn nhu thì ở ngoài. Dùng cương cường kết hợp với hòa nhã để hoàn thành công việc.

  • Bước 4: Từ Quẻ Chủ ta suy ra Quẻ Hộ bằng cách lập Hạ Quái từ các hào 2,3,4 của Quẻ Chủ và Thượng Quái từ các hào 3,4,5 của Quẻ Chủ. Theo cách đó ta có Quẻ Hộ của Quẻ Chủ Trạch Vi Đoài là quẻ Phong Hỏa Gia Nhân

    Ngoại quái Tốn, nội quái Ly tức là ngoài thì thuận còn trong thì công minh nên tất đạo hoàn tất, rất tốt. Hình quẻ giống như gió thổi ở bên ngoài còn bên trong là lửa, là hình ảnh tụ họp gia đình ấm cúng, hạnh phúc.

  • Bước 5: Tính toán hào động từ biển số xe để lập Quẻ Biến. Hào động được xác định bằng cách lấy tổng các con số trong biển số xe chia 6. Số dư của phép chia tương ứng với hào động (dư 0 tương ứng với hào động là 6).

    Biển số 1120 có tổng các con số bằng 1 + 1 + 2 + 0 = 4. 4/6 dư 4 >> Tương ứng với hào 4 động. Quẻ Chủ Trạch Vi Đoài động hào 4 biến thành quẻ Thủy Trạch Tiết

    Ngoại quái Khảm, nội quái Đoài có nghĩa là nước ở trong đầm, cũng có thể hiểu là trong cái hiểm luôn được bình an.

  • Cuối cùng: Dựa vào các quẻ lập được để suy đoán Cát - Hung của biển số theo Quẻ Dịch. Đây là một việc hết sức phức tạp cần có hiểu biết chuyên sâu với Kinh Dịch. Tuy nhiên ở khía cạnh người dùng bình thường DichBienSoXe.Org sẽ cung cấp cho các bạn thông tin cơ bản về các Quẻ Dịch để bạn tự luận đoán.

Một số lưu ý nhỏ:

  • Luận việc phải dựa trên Quẻ Chủ làm chính, không được xa rời ý Quẻ Chủ
  • Quẻ Hộ có tác dụng bổ trợ, làm rõ nội tình, giải thích cho Quẻ Chủ
  • Quẻ Biến có tác dụng giải thích, bổ trợ, cho sự biến hóa cho Quẻ Chủ
  • Trong một sự việc, Quẻ Chủ biểu thị chính cho sự việc, cũng là quá trình khởi đầu của sự việc, Quẻ Hộ giải thích nội tình, cũng là biểu thị giai đoạn giữa, Quẻ Biến biểu thị cho sự biến hóa cũng là biểu thị cho giai đoạn kết thúc của sự việc.
  • Nếu không có am hiểu chuyên sâu về Kinh Dịch thì có thể bỏ qua sự hiện diện của Quẻ Hộ và Quẻ Biến

Chi tiết về các Quẻ Dịch được lập bởi biển số 1120:

Trạch Vi Đoài

Loại quẻ: Cát

Ý quẻ: Quẻ Đoài hanh, lợi về chính bền.

Ý nghĩa: Công danh sự nghiệp thăng tiến, nhiều tài lộc, quan lộc mở rộng. Tình yêu gia đạo gắn kết bền chặt, hạnh phúc. Thi cử đỗ đạt cao.

Chú thích: Quẻ Đoài là mát mẻ được thêm phần mát mẻ, chung sống hòa duyệt với nhau. Quẻ này tâm ý chính đính, bộ mặt hòa nhã. Quẻ này hay ở chỗ giữ được chính đạo, khoan hòa giữa mọi người. Cứng trong ngoài mềm tạo lợi chính bền mọi sự hanh thông.

Phong Hỏa Gia Nhân

Loại quẻ: Cát

Ý quẻ: Quẻ Gia nhân lợi về gái chính.

Ý nghĩa: Đường công danh, quan lộc được rộng mở. Tình duyên gia đạo hòa thuận, ổn định và hạnh phúc.

Chú thích: Trong quẻ có hào Cửu Ngũ và hào Lục Nhị đắc chính tượng trưng cho người nào sẽ đứng ở đúng địa vị của người ấy. Trên là ở trên. Dưới là ở dưới. Được như vậy mọi điều đều Cát. Quẻ Gia Nhân là dễ dãi nảy nở, là khoan dung nhưng bên cạnh đó vẫn giữ tự do, quyền lực cá nhân.

Thủy Trạch Tiết

Loại quẻ: Cát

Ý quẻ: Quẻ Tiết hanh, sự dè dặt khổ không thể chính bền.

Ý nghĩa: Công danh sự nghiệp ổn định, có những bước tiến bền vững.

Chú thích: Quẻ Tiết là quẻ hanh nhưng muốn hanh thì phải chọn đúng đường, không cần khổ tiết, không nên quá tích cực.

Trên đây là tòan bộ luận giải của DichBienSoXe.Org về biển số xe 1120. Mong rằng những thông tin trên đây đã phần nào giúp bạn có cái nhìn tổng quan về Dịch nghĩa biển số xe1120