Ý NGHĨA BIỂN SỐ XE 15255 - NHẤT ĐỊNH PHÚC MÃI ĐẠI PHÚC

Biển số xe 15255 là biển số xe có 8 nút. mang ý nghĩa Nhất Định Phúc Mãi Đại Phúc. Đây là biển số xe có ngũ hành hợp với người có Mệnh Kim. Cùng xem bài viết dưới đây để xem 15255 có phải là biển số đẹp, mang ý nghĩa cát tường, may mắn cho người sở hữu nó không nhé.

Dịch nghĩa biển số xe 15255

Biển số 15255 có chứa các con số 1, 5, 2 là các con số tốt, mang ý nghĩa tích cực và may mắn. Đồng thời không chứa con số mang ý nghĩa không tốt nào. Cùng xem bài thơ lục bát dưới đây giải nghĩa cho các con số trong biển số xe 15255 nhé.

Thơ dịch nghĩa biển số xe 15255

Biển số 15255 là biển số mang ý nghĩa Nhất Định Phúc Mãi Đại Phúc. Vì trong biển số xe có chứa các bộ số 152.55 mang ý nghĩa như sau:

  • Con số 152 mang ý nghĩa Nhất định Phúc mãi.
  • Con số 55 mang ý nghĩa Đại Phúc. Con số 5 luôn là con số may mắn trong tiềm thức của con người Việt Nam. Người ta tin rằng số 5 tượng trưng cho ngũ phúc (phú, quý, trường, thọ, khánh, ninh), ngũ hành (kim, thủy, thổ, mộc, hỏa), ngũ đức (nhân, lễ, nghĩa, trí, tín). Như vậy, khi hai con số 5 song hành cùng nhau, may mắn, phúc đức như được nhân lên rất nhiều lần. Khi sở hữu cặp số này, chủ sở hữu sẽ gặp nhiều may mắn, phúc lộc trong cuộc sống cũng như trên con đường công danh và sự nghiệp. Vì vậy, các chủ xe đều mong muốn có được con số 55 trên biển số cùa mình.

Ngoài ra, biển số 15255 còn có thể dịch nghĩa là Sinh Phúc Mãi Đại Phúc theo cách viết 15.255. Chi tiết ý nghĩa các con số như sau:

  • Con số 15 mang ý nghĩa Sinh phúc. Với sự kết hợp hoàn hảo của hai con số 1 và 5, số 15 mang ý nghĩa của sự may mắn, phúc khí cho người chủ sở hữu biển số xe này. Theo quan niệm xưa, người ta tin rằng đây là con số mang đến một khởi đầu tốt đẹp, giúp họ có thể an toàn trên mỗi hành trình của mình. Chính vì thế, khi bấm biển số xe, số 15 là con số được đa số mọi người ưa thích và mong muốn có được.
  • Con số 255 mang ý nghĩa Mãi Đại Phúc.

Biển số xe 15255 tốt hay xấu?

Biển số xe 15255 là biển số có 8 nút.

Để tính số nút trong biển số xe, ta sẽ tính tổng các số trong biển số xe và lấy số cuối cùng trong kết quả vừa tính được.

Biển số xe 15255 có tổng các con số bằng: 1 + 5 + 2 + 5 + 5 = 18 >> Số nút là 8.

Ý nghĩa của biển số xe có 8 nút: Theo thần số học, số 8 là số phát, thể hiện sự phát triển, suôn sẻ, thuận lợi. Đồng thời, từ quan niệm trong kinh doanh, khi kết hợp cùng với số 6 sẽ tạo thành con số phát lộc 86. Từ đó, các biển số xe có con số này cũng mang đến vượng khí cho gia chủ sự may mắn, phát tài, phát lộc.

Bên cạnh cách xác định biển số xe tốt xấu dựa trên số nút. Ta còn có phương pháp xác định biển số xe dựa trên 80 Linh Số Tốt Xấu. Cách tính biển số xe theo 80 Linh số được thực hiện bằng cách lấy biển số xe chia cho 80, sau đó lấy phần dư của phép chia (nếu số dư là 0 thì tương ứng với linh số 80) sau đó đối chiếu với bảng tra 80 Linh Số Tốt Xấu.

Biển số 15255 khi chia cho 80 ta được số dư 55 tương ứng với Linh số 55 mang ý nghĩa Ngoại vinh nội suy - Ngoài tốt trong khổ.

Linh số 55: Ngoại vinh nội suy - Ngoài tốt trong khổ là quẻ Cát Hung. Bề ngoài bóng bảy tốt lành, nhà giàu người nghèo, tâm thần bất định, tuy có hùng tâm tráng trí nhưng tự có hình thương, đại nghiệp khó thành. Nam nữ kỵ dùng. Người dùng số này bên ngoài như sự vui vẻ lớn lao, nhưng bên trong ẩn họa bì đắng cay không ai thấu. Bản thân hay gặp bệnh tật, tai nạn. Tuy nhiên, trời chắc chắn không phụ lòng người, bình tĩnh phấn đấu không lùi, không được chủ quan, may ra gặp nguy hóa an, hóa giải vận xui.

Biển số xe 15255 hợp với mệnh gì?

Trong phong thủy, các con số từ 0 đến 9 đều đại diện cho một trong 5 nguyên tố ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.

  • Số 0, 2, 5, 8 đại diện cho hành Thổ
  • Số 1 đại diện cho hành Thủy
  • Số 3, 4 đại diện cho hành Mộc
  • Số 6, 7 đại diện cho hành Kim
  • Số 9 đại diện cho hành Hỏa

Yếu tố ngũ hành của biển số 15255 được biểu diễn như sau:

  • Số 1: Hành Thủy
  • Số 5: Hành Thổ
  • Số 2: Hành Thổ
  • Số 5: Hành Thổ
  • Số 5: Hành Thổ

Độ phù hợp của biển số 15255 với từng mệnh:

  • Mệnh Kim: 8/10
  • Mệnh Mộc: 2/10
  • Mệnh Thủy: 1/10
  • Mệnh Hỏa: 0/10
  • Mệnh Thổ: 4/10

Nhận xét về ngũ hành của biển số 15255:

Biển số 15255 có đặc điểm là Vượng Thổ, Khuyết Kim, Khuyết Mộc, Khuyết Hỏa. Vì vậy biển số này chỉ phù hợp với những người có Mệnh Kim

Dịch biển số 15255 theo Kinh Dịch

Để luận biển số xe theo Kinh Dịch, ta làm theo các bước sau:

  • Bước 1: Lấy tổng 3 số đầu trong biển số xe chia cho 8, lấy số dư của phép chia và đối chiếu với Bảng tra Bát Quái để có được Hạ Quái của quẻ dịch.

    Biển số xe 15255 có tổng 3 số đầu là 1 + 5 + 2 = 8. 8/8 dư 0. Tương ứng với quẻ Trạch (Đoài ☱) trong Bát Quái.

  • Bước 2: Tương tự bước 1, lấy tổng 2 số cuối trong biển số xe chia cho 8, lấy số dư của phép chia và đối chiếu với Bảng tra Bát Quái để có được Thượng Quái của quẻ dịch.

    Biển số xe 15255 có tổng 2 số cuối là 5 + 5 = 10. 10/8 dư 2. Tương ứng với quẻ Địa (Khôn ☷) trong Bát Quái.

  • Bước 3: Từ Hạ Quái và Thượng Quái thu được ở Bước 1 và Bước 2, ta có được quẻ dịch chính (Quẻ Chủ) là quẻ Địa Trạch Lâm

    Ngoại quái Khôn, nội quái Đoài, hào quẻ chuyển từ Âm sang Dương đây là bước tiến gần đến thịnh lớn.

  • Bước 4: Từ Quẻ Chủ ta suy ra Quẻ Hộ bằng cách lập Hạ Quái từ các hào 2,3,4 của Quẻ Chủ và Thượng Quái từ các hào 3,4,5 của Quẻ Chủ. Theo cách đó ta có Quẻ Hộ của Quẻ Chủ Địa Trạch Lâm là quẻ Địa Lôi Phục

    Ngoại quái Khôn, nội quái Chấn là sấm động từ dưới lên trên làm rạn nứt mặt đất, luồng sinh khí tốt lành tràn vào làm giảm nhẹ khí âm nặng nề.

  • Bước 5: Tính toán hào động từ biển số xe để lập Quẻ Biến. Hào động được xác định bằng cách lấy tổng các con số trong biển số xe chia 6. Số dư của phép chia tương ứng với hào động (dư 0 tương ứng với hào động là 6).

    Biển số 15255 có tổng các con số bằng 1 + 5 + 2 + 5 + 5 = 18. 18/6 dư 0 >> Tương ứng với hào 6 động. Quẻ Chủ Địa Trạch Lâm động hào 6 biến thành quẻ Sơn Trạch Tổn

    Ngoại quái Cấn, nội quái Đoài là dưới chân núi có đầm, nếu để lâu ngày chân núi ắt sẽ hỏng.

  • Cuối cùng: Dựa vào các quẻ lập được để suy đoán Cát - Hung của biển số theo Quẻ Dịch. Đây là một việc hết sức phức tạp cần có hiểu biết chuyên sâu với Kinh Dịch. Tuy nhiên ở khía cạnh người dùng bình thường DichBienSoXe.Org sẽ cung cấp cho các bạn thông tin cơ bản về các Quẻ Dịch để bạn tự luận đoán.

Một số lưu ý nhỏ:

  • Luận việc phải dựa trên Quẻ Chủ làm chính, không được xa rời ý Quẻ Chủ
  • Quẻ Hộ có tác dụng bổ trợ, làm rõ nội tình, giải thích cho Quẻ Chủ
  • Quẻ Biến có tác dụng giải thích, bổ trợ, cho sự biến hóa cho Quẻ Chủ
  • Trong một sự việc, Quẻ Chủ biểu thị chính cho sự việc, cũng là quá trình khởi đầu của sự việc, Quẻ Hộ giải thích nội tình, cũng là biểu thị giai đoạn giữa, Quẻ Biến biểu thị cho sự biến hóa cũng là biểu thị cho giai đoạn kết thúc của sự việc.
  • Nếu không có am hiểu chuyên sâu về Kinh Dịch thì có thể bỏ qua sự hiện diện của Quẻ Hộ và Quẻ Biến

Chi tiết về các Quẻ Dịch được lập bởi biển số 15255:

Địa Trạch Lâm

Loại quẻ: Bình Hòa

Ý quẻ: Quẻ Lâm, cả, hanh, lợi, trinh, đến chưng tám tháng, có hung.

Ý nghĩa: Nhiều việc đang lúc thịnh lại suy. Mọi dự định đạt ở kết quả trung bình, cần mưu trí để ngăn ngừa thế suy giúp duy trì kết quả mong muốn được lâu dài.

Chú thích: Hai hào dương ở dưới nương tựa vào nhau nên có thể làm được việc lớn, sắp tới lúc toàn cát. Quẻ Lâm tuy chưa tốt bằng quẻ Thái nhưng cũng gần đạt được những điểm tốt của quẻ Thái. Quẻ Lâm báo hiệu thời điểm thành công sắp tới, nên củng cố nội bộ và không ngừng phát triển ra bên ngoài. Hai hào dương sát nhau có thể xua đuổi được những quần âm giúp đại sự hoàn thành nhanh chóng, triệt để.

Địa Lôi Phục

Loại quẻ: Bình Hòa

Ý quẻ: Quẻ Phục hanh, ra vào không tật, bạn đến không lỗi.

Ý nghĩa: Các công việc cơ bản hanh thịnh, có lợi nhất là cải vận. Dương khí sinh sôi nên quẻ này có khả năng giúp tai qua nạn khỏi.

Chú thích: Quẻ Phục tượng trưng là tiếng sấm nổ đầu tiên khi đông tàn sang xuân, hay cũng có thể hiểu là chòm cây đang bắt đầu nảy mầm, mở ra những tia hy vọng sau một thời kỳ đầy khó khăn và đen tối. Đây là thời kỳ nhiều cơ hội phục hồi, lật ngược tình thế, mặc dù nhiều gian nan nhưng thức tỉnh được lòng người.

Sơn Trạch Tổn

Loại quẻ: Bình Hòa

Ý quẻ: Quẻ Tốn, có tin, cả tốt, không lỗi, khá trinh, lợi

Ý nghĩa: Các công việc đều bớt đi, thuận lý thì cải thiện tốt, bớt không quá sai sẽ chính bền và có lợi. Thường hành động đều đạt kết quả trung bình.

Chú thích: Quẻ Tổn trong giao tiếp lấy khéo kéo làm cái cốt, không xem trọng thực thà. Trong công việc nên biết hy sinh cái lợi trước mắt để giữ bền cái lợi lâu dài. Khả năng chịu tổn cao, nếu bất chính còn dẫn tới chỗ nguy vong.

Trên đây là tòan bộ luận giải của DichBienSoXe.Org về biển số xe 15255. Mong rằng những thông tin trên đây đã phần nào giúp bạn có cái nhìn tổng quan về Dịch nghĩa biển số xe15255