Ý NGHĨA BIỂN SỐ XE 99834 - TẤT THẢY THÀNH ĐẠT TÀI PHẤT

Biển số xe 99834 là biển số xe có 3 nút. mang ý nghĩa Tất Thảy Thành Đạt Tài Phất. Đây là biển số xe có ngũ hành hợp với người có Mệnh Hỏa. Cùng xem bài viết dưới đây để xem 99834 có phải là biển số đẹp, mang ý nghĩa cát tường, may mắn cho người sở hữu nó không nhé.

Dịch nghĩa biển số xe 99834

Biển số 99834 có chứa các con số 9, 8, 3 là các con số tốt, mang ý nghĩa tích cực và may mắn. Bên cạnh đó, nó cũng mang các con số 4 mang ý nghĩa không tốt. Cùng xem bài thơ lục bát dưới đây giải nghĩa cho các con số trong biển số xe 99834 nhé.

Thơ dịch nghĩa biển số xe 99834

Biển số 99834 là biển số mang ý nghĩa Tất Thảy Thành Đạt Tài Phất. Vì trong biển số xe có chứa các bộ số 998.34 mang ý nghĩa như sau:

  • Con số 998 mang ý nghĩa Tất thảy Thành đạt.
  • Con số 34 mang ý nghĩa Tài phất. Hiện có nhiều luồng ý kiến khác nhau về ý nghĩa của con số 34. Trong đó, theo quan niệm dân gian, khi con số 3 đi liền với số 4 sẽ tạo thành nghĩa "tài tử",ý chỉ tiền tiền tài hao hụt, tài năng mai một. Do vậy, một số người xem đây là một con số không may mắn. Tuy nhiên, khi nhìn nhận một cách tích cực thì con số 34 trên biển số xe sở hữu một ý nghĩa vô cùng tốt đẹp. Bởi khi cắt nghĩa con số này, số 3 mang ý nghĩa là "tài",còn số 4 là tượng trưng cho con người - 4 đức tính cần, kiêm, liêm, chính; vụ trụ - 4 phương đông - tây - nam - bắc cùng với thời gian - 4 mùa xuân - hạ - thu - đông. Do đó, con số này sẽ mang đến cơ hội, tài lộc, hay cả sự phù trợ từ quý nhân, đất trời cho người sở hữu. Nó sẽ giúp chủ nhân đạt được những thành công, bước tiến mới và sự thăng tiến trong sự nghiệp.

Ngoài ra, biển số 99834 còn có thể dịch nghĩa là Trường Tồn Tám Hướng Tài Phất theo cách viết 99.834. Chi tiết ý nghĩa các con số như sau:

  • Con số 99 mang ý nghĩa Trường tồn. Trong âm Hán Việt, số 9 được đọc là "cửu",là biểu tượng cho sự trường thọ và vĩnh cửu. Thế nên, những người sở hữu con số này sẽ có sức khỏe tốt và ổn định cũng như gặp được nhiều điều tốt lành trong cuộc sống. Cặp số này cũng mang đến sức mạnh và quyền uy, kích thích tài khí giúp công việc thuận lợi, công danh thăng tiến.
  • Con số 834 mang ý nghĩa Tám hướng Tài phất.

Biển số xe 99834 tốt hay xấu?

Biển số xe 99834 là biển số có 3 nút.

Để tính số nút trong biển số xe, ta sẽ tính tổng các số trong biển số xe và lấy số cuối cùng trong kết quả vừa tính được.

Biển số xe 99834 có tổng các con số bằng: 9 + 9 + 8 + 3 + 4 = 33 >> Số nút là 3.

Ý nghĩa của biển số xe có 3 nút: Biển số mang số 3 thể hiện cho sự phát tài, vững chắc, là sự trường tồn và vững chãi. Ngoài ra, các biển số xe sẽ càng được nâng tầm giá trị hơn trong mắt nhiều người khi con số này được kết hợp với một số con số may mắn khác.

Bên cạnh cách xác định biển số xe tốt xấu dựa trên số nút. Ta còn có phương pháp xác định biển số xe dựa trên 80 Linh Số Tốt Xấu. Cách tính biển số xe theo 80 Linh số được thực hiện bằng cách lấy biển số xe chia cho 80, sau đó lấy phần dư của phép chia (nếu số dư là 0 thì tương ứng với linh số 80) sau đó đối chiếu với bảng tra 80 Linh Số Tốt Xấu.

Biển số 99834 khi chia cho 80 ta được số dư 74 tương ứng với Linh số 74 mang ý nghĩa Trầm luân nghịch hại - Hoàn cảnh gặp bất trắc.

Linh số 74: Trầm luân nghịch hại - Hoàn cảnh gặp bất trắc là quẻ Đại Hung. Bất tài bất trí, trôi dạt theo gió, khuynh gia vong mạng, rơi vào bệnh nạn, đoản mệnh, dâm loạn, biến động liên miên. Nữ giới dùng số này tất cô quả hoặc mắc bệnh phụ khoa. Người dùng số này một đời chìm nổi trong nghịch cảnh, u buồn phiền não, nặng thì bệnh tật, tán gia bại sản. Có giai đoạn phất lên thì phải biết cẩn trọng, suy tính kỹ lưỡng để không mắc sai lầm, dẫn đến vận hạn, thất bại ngoài ý muốn khiến hậu vận bất hạnh, nghèo khổ.

Biển số xe 99834 hợp với mệnh gì?

Trong phong thủy, các con số từ 0 đến 9 đều đại diện cho một trong 5 nguyên tố ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.

  • Số 0, 2, 5, 8 đại diện cho hành Thổ
  • Số 1 đại diện cho hành Thủy
  • Số 3, 4 đại diện cho hành Mộc
  • Số 6, 7 đại diện cho hành Kim
  • Số 9 đại diện cho hành Hỏa

Yếu tố ngũ hành của biển số 99834 được biểu diễn như sau:

  • Số 9: Hành Hỏa
  • Số 9: Hành Hỏa
  • Số 8: Hành Thổ
  • Số 3: Hành Mộc
  • Số 4: Hành Mộc

Độ phù hợp của biển số 99834 với từng mệnh:

  • Mệnh Kim: 2/10
  • Mệnh Mộc: 2/10
  • Mệnh Thủy: 0/10
  • Mệnh Hỏa: 6/10
  • Mệnh Thổ: 5/10

Nhận xét về ngũ hành của biển số 99834:

Biển số 99834 có đặc điểm là Vượng Mộc, Vượng Hỏa, Khuyết Kim, Khuyết Thủy. Vì vậy biển số này chỉ phù hợp với những người có Mệnh Hỏa

Dịch biển số 99834 theo Kinh Dịch

Để luận biển số xe theo Kinh Dịch, ta làm theo các bước sau:

  • Bước 1: Lấy tổng 3 số đầu trong biển số xe chia cho 8, lấy số dư của phép chia và đối chiếu với Bảng tra Bát Quái để có được Hạ Quái của quẻ dịch.

    Biển số xe 99834 có tổng 3 số đầu là 9 + 9 + 8 = 26. 26/8 dư 2. Tương ứng với quẻ Sơn (Cấn ☶) trong Bát Quái.

  • Bước 2: Tương tự bước 1, lấy tổng 2 số cuối trong biển số xe chia cho 8, lấy số dư của phép chia và đối chiếu với Bảng tra Bát Quái để có được Thượng Quái của quẻ dịch.

    Biển số xe 99834 có tổng 2 số cuối là 3 + 4 = 7. 7/8 dư 7. Tương ứng với quẻ Trạch (Đoài ☱) trong Bát Quái.

  • Bước 3: Từ Hạ Quái và Thượng Quái thu được ở Bước 1 và Bước 2, ta có được quẻ dịch chính (Quẻ Chủ) là quẻ Trạch Sơn Hàm

    Ngoại quái Đoài, nội quái Cấn. Đoài chính là nhu, Cấn là cương hai khí âm dương cảm ứng hòa hợp nhau.

  • Bước 4: Từ Quẻ Chủ ta suy ra Quẻ Hộ bằng cách lập Hạ Quái từ các hào 2,3,4 của Quẻ Chủ và Thượng Quái từ các hào 3,4,5 của Quẻ Chủ. Theo cách đó ta có Quẻ Hộ của Quẻ Chủ Trạch Sơn Hàm là quẻ Thiên Phong Cấu

    Ngoại quái Càn, nội quái Tốn, gió thổi dưới bầu trời nên đi tới đâu sẽ đụng tới đó. Hào âm dưới cùng những tưởng âm khí tiêu tan nhưng hào âm dưới cùng xuất hiện đội năm hào dương bên trên.

  • Bước 5: Tính toán hào động từ biển số xe để lập Quẻ Biến. Hào động được xác định bằng cách lấy tổng các con số trong biển số xe chia 6. Số dư của phép chia tương ứng với hào động (dư 0 tương ứng với hào động là 6).

    Biển số 99834 có tổng các con số bằng 9 + 9 + 8 + 3 + 4 = 33. 33/6 dư 3 >> Tương ứng với hào 3 động. Quẻ Chủ Trạch Sơn Hàm động hào 3 biến thành quẻ Trạch Địa Tụy

    Ngoại quái Đoài, nội quái Khôn có nghĩa là nước đầm tụ trên mặt của đất. Quẻ gợi sự tập hợp quần chúng.

  • Cuối cùng: Dựa vào các quẻ lập được để suy đoán Cát - Hung của biển số theo Quẻ Dịch. Đây là một việc hết sức phức tạp cần có hiểu biết chuyên sâu với Kinh Dịch. Tuy nhiên ở khía cạnh người dùng bình thường DichBienSoXe.Org sẽ cung cấp cho các bạn thông tin cơ bản về các Quẻ Dịch để bạn tự luận đoán.

Một số lưu ý nhỏ:

  • Luận việc phải dựa trên Quẻ Chủ làm chính, không được xa rời ý Quẻ Chủ
  • Quẻ Hộ có tác dụng bổ trợ, làm rõ nội tình, giải thích cho Quẻ Chủ
  • Quẻ Biến có tác dụng giải thích, bổ trợ, cho sự biến hóa cho Quẻ Chủ
  • Trong một sự việc, Quẻ Chủ biểu thị chính cho sự việc, cũng là quá trình khởi đầu của sự việc, Quẻ Hộ giải thích nội tình, cũng là biểu thị giai đoạn giữa, Quẻ Biến biểu thị cho sự biến hóa cũng là biểu thị cho giai đoạn kết thúc của sự việc.
  • Nếu không có am hiểu chuyên sâu về Kinh Dịch thì có thể bỏ qua sự hiện diện của Quẻ Hộ và Quẻ Biến

Chi tiết về các Quẻ Dịch được lập bởi biển số 99834:

Trạch Sơn Hàm

Loại quẻ: Cát

Ý quẻ: Quẻ Hàm hanh, lợi chính, lấy con gái, tốt.

Ý nghĩa: Thăng tiến trong công danh sự nghiệp, tình yêu đôi lứa tốt đẹp, gia đạo hòa hợp hạnh phúc.

Chú thích: Quẻ Hàm được ví như đôi trai tài gái sắc hay kẻ sĩ xây nhà vàng chứa ngọc, sắc đẹp giai nhân tô điểm cho đời. Quẻ này chính ứng với nhau, thông cảm cho nhau, hòa duyệt vui vẻ. Nếu ở cương vị là người lãnh đạo muốn sự ủng hộ của người dưới thì dùng lễ độ và lòng cầu hiền thì công danh được lợi.

Thiên Phong Cấu

Loại quẻ: Bình Hòa

Ý quẻ: Quẻ Cấu, con gái mạnh, chớ dùng lấy con gái.

Ý nghĩa: Sự đụng gặp dễ gây bất trắc. Dù đang thời thịnh đạo vẫn xuất hiện cám dỗ. Để công việc được như ý thì phải cẩn trọng coi chừng.

Chú thích: Quẻ Cấu có sức cương cường của Càn, đối phó với sự xâm nhập của tốn nên quẻ này cần thắt chặt, diệt trừ hiểm họa khi nó mới chớm nở. Trung chính, cương quyết khi nó đang phát triển. Tuy nhiên không nên quá hẹp hòi, thiếu suy xét đề phòng đúng mức, đúng thời điểm.

Trạch Địa Tụy

Loại quẻ: Cát

Ý quẻ: Quẻ Tuy hanh, vua đền có miếu.

Ý nghĩa: Mọi đại sự đều hanh thông, thuận lợi.

Chú thích: Quẻ Tụy có sự thống nhất của hào Cửu Ngũ - là hào dương chứa đầy đủ cương cường, ân uy, đại độ, khoan dung quy tụ được người dưới theo mình. Tuy nhiên hào Cửu Tứ bên cạnh chia sẻ ảnh hưởng. Muốn thành công phải quang minh chính đại, tự cường và đề cao cảnh giác đối phó với mọi biến cố bất thường.

Trên đây là tòan bộ luận giải của DichBienSoXe.Org về biển số xe 99834. Mong rằng những thông tin trên đây đã phần nào giúp bạn có cái nhìn tổng quan về Dịch nghĩa biển số xe99834