Ý NGHĨA BIỂN SỐ XE 1143 - NHẤT NHẤT TỨ TÀI

Biển số xe 1143 là biển số xe có 9 nút. mang ý nghĩa Nhất Nhất Tứ Tài. Đây là biển số xe có ngũ hành hợp với người có Mệnh Mộc. Cùng xem bài viết dưới đây để xem 1143 có phải là biển số đẹp, mang ý nghĩa cát tường, may mắn cho người sở hữu nó không nhé.

1. Dịch nghĩa biển số xe 1143

Biển số 1143 có chứa các con số 1, 3 là các con số tốt, mang ý nghĩa tích cực và may mắn. Bên cạnh đó, nó cũng mang các con số 4 mang ý nghĩa không tốt. Cùng xem bài thơ lục bát dưới đây giải nghĩa cho các con số trong biển số xe 1143 nhé.

Thơ dịch biển số xe 1143

Thơ dịch nghĩa biển số xe 1143

Biển số 1143 là biển số mang ý nghĩa Nhất Nhất Tứ Tài. Vì trong biển số xe có chứa các bộ số 11.43 mang ý nghĩa như sau:

  • Con số 11 mang ý nghĩa Nhất nhất. Theo quan niệm phổ biến, 1 là nhất - con số đứng đầu cao nhất. Và khi chúng kết hợp với nhau trở thành một cặp số thì chúng ta có thể hiểu đây là nhất nhất. Điều này thể hiện sự quyết tâm, kiên trì và cuối cùng nhất định có thể gặt hái được thành công. Đồng thời, con số 11 cũng biểu thị sự thống nhất, hài hòa, gắn kết. Từ đó, con người cũng có thể dễ dàng thích ứng với hoàn cảnh môi trường xung quanh. Ngoài ra, theo ngũ hành, 11 thuộc mệnh Kim, nên con số này rất hợp với những người mệnh Kim và Thủy vì Kim sinh Thủy. Nhưng theo quy luật ngũ hành, Kim khắc Mộc nên những người mệnh Mộc không nên sử dụng con số này. Bởi nó sẽ mang lại những điều tiêu cực, sẽ gây cản trở công việc của bạn và dễ rước họa vào thân.
  • Con số 43 mang ý nghĩa Tứ tài. Con số 43 trên biển số xe biểu thị cho sự kiên cường, quyết tâm vượt qua mọi khó khăn thử thách. Từ đó, nó giúp bạn có được những vận may về tiền bạc cũng như nhiều cơ hội thành công lớn. Ngoài ra, nó còn tiếp thêm cho bạn một nguồn năng lượng tích cực thúc đẩy bạn tiến về phía trước giúp bạn có thể hoàn thành mọi mục tiêu mà bạn đề ra.

2. Biển số xe 1143 tốt hay xấu?

Biển số xe 1143 là biển số có 9 nút.

Để tính số nút trong biển số xe, ta sẽ tính tổng các số trong biển số xe và lấy số cuối cùng trong kết quả vừa tính được.

Biển số xe 1143 có tổng các con số bằng: 1 + 1 + 4 + 3 = 9 >> Số nút là 9.

Ý nghĩa của biển số xe có 9 nút: Khi nhắc đến ý nghĩa của số 9 trong biển số xe, người ta liên tưởng ngay đến sự trường tồn, vĩnh cửu và uy quyền. Đây là con số may mắn, mang đến may mắn, an lành, và thuận lợi.

Bên cạnh cách xác định biển số xe tốt xấu dựa trên số nút. Ta còn có phương pháp xác định biển số xe dựa trên 80 Linh Số Tốt Xấu. Cách tính biển số xe theo 80 Linh số được thực hiện bằng cách lấy biển số xe chia cho 80, sau đó lấy phần dư của phép chia (nếu số dư là 0 thì tương ứng với linh số 80) sau đó đối chiếu với bảng tra 80 Linh Số Tốt Xấu.

Biển số 1143 khi chia cho 80 ta được số dư 23 tương ứng với Linh số 23 mang ý nghĩa Tráng lệ quả cảm - Mặt trời mọc.

Linh số 23: Tráng lệ quả cảm - Mặt trời mọc là quẻ Cát. Khí khái vĩ nhân, vận thế xung thiên, thành tựu đại nghiệp. Vì quá cương quá cường nên nữ giới dùng sẽ bất lợi cho nhân duyên, nếu dùng cần phối hợp với bát tự, ngũ hành. Quẻ này điềm báo công danh hiển đạt, tột đỉnh vinh sang. Trong cuộc sống phải biết chịu đựng vượt qua khó khăn, khéo léo, không ngoan thì sẽ đạt được công thành danh toại. Tuy nhiên, người dùng số này dễ đắm mình vào tửu sắc, thỏa mãn nhục dục, nếu không áp chế ắt sinh nhiều muộn phiền.

3. Biển số xe 1143 hợp với mệnh gì?

Trong phong thủy, các con số từ 0 đến 9 đều đại diện cho một trong 5 nguyên tố ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.

  • Số 0, 2, 5, 8 đại diện cho hành Thổ
  • Số 1 đại diện cho hành Thủy
  • Số 3, 4 đại diện cho hành Mộc
  • Số 6, 7 đại diện cho hành Kim
  • Số 9 đại diện cho hành Hỏa

Yếu tố ngũ hành của biển số 1143 được biểu diễn như sau:

1143
ThủyThủyMộcMộc

Trên thang điểm 10, ta sẽ so sánh từng con số trong biển số xe với từng nguyên tố ngũ hành. Nếu ngũ hành đại diện cho con số tương sinh với nguyên tố ngũ hành đang xem xét thì +2 điểm, đồng hành +1 điểm, không có liên hệ hoặc tương khắc thì +0 điểm.

Độ phù hợp của biển số 1143 với từng mệnh:

  • Mệnh Kim: 1/10
  • Mệnh Mộc: 7/10
  • Mệnh Thủy: 3/10
  • Mệnh Hỏa: 5/10
  • Mệnh Thổ: 1/10

Biểu đồ sự phù hợp ngũ hành với các mệnh ngũ hành

Nhận xét về ngũ hành của biển số 1143:

Biển số 1143 có đặc điểm là Vượng Mộc, Vượng Thủy, Khuyết Kim, Khuyết Hỏa, Khuyết Thổ. Vì vậy biển số này rất phù hợp với những người có Mệnh Mộc.

4. Dịch biển số 1143 theo Kinh Dịch

Để luận biển số xe theo Kinh Dịch, ta làm theo các bước sau:

  • Bước 1: Lấy tổng 2 số đầu trong biển số xe chia cho 8, lấy số dư của phép chia và đối chiếu với Bảng tra Bát Quái để có được Hạ Quái của quẻ dịch.

    Biển số xe 1143 có tổng 2 số đầu là 1 + 1 = 2. 2/8 dư 2. Tương ứng với quẻ Sơn (Cấn ☶) trong Bát Quái.

  • Bước 2: Tương tự bước 1, lấy tổng 2 số cuối trong biển số xe chia cho 8, lấy số dư của phép chia và đối chiếu với Bảng tra Bát Quái để có được Thượng Quái của quẻ dịch.

    Biển số xe 1143 có tổng 2 số cuối là 4 + 3 = 7. 7/8 dư 7. Tương ứng với quẻ Trạch (Đoài ☱) trong Bát Quái.

  • Bước 3: Từ Hạ Quái và Thượng Quái thu được ở Bước 1 và Bước 2, ta có được quẻ dịch chính (Quẻ Chủ) là quẻ Trạch Sơn Hàm

    Ngoại quái Đoài, nội quái Cấn. Đoài chính là nhu, Cấn là cương hai khí âm dương cảm ứng hòa hợp nhau.

  • Bước 4: Từ Quẻ Chủ ta suy ra Quẻ Hộ bằng cách lập Hạ Quái từ các hào 2,3,4 của Quẻ Chủ và Thượng Quái từ các hào 3,4,5 của Quẻ Chủ. Theo cách đó ta có Quẻ Hộ của Quẻ Chủ Trạch Sơn Hàm là quẻ Thiên Phong Cấu

    Ngoại quái Càn, nội quái Tốn, gió thổi dưới bầu trời nên đi tới đâu sẽ đụng tới đó. Hào âm dưới cùng những tưởng âm khí tiêu tan nhưng hào âm dưới cùng xuất hiện đội năm hào dương bên trên.

  • Bước 5: Tính toán hào động từ biển số xe để lập Quẻ Biến. Hào động được xác định bằng cách lấy tổng các con số trong biển số xe chia 6. Số dư của phép chia tương ứng với hào động (dư 0 tương ứng với hào động là 6).

    Biển số 1143 có tổng các con số bằng 1 + 1 + 4 + 3 = 9. 9/6 dư 3 >> Tương ứng với hào 3 động. Quẻ Chủ Trạch Sơn Hàm động hào 3 biến thành quẻ Trạch Địa Tụy

    Ngoại quái Đoài, nội quái Khôn có nghĩa là nước đầm tụ trên mặt của đất. Quẻ gợi sự tập hợp quần chúng.

  • Cuối cùng: Dựa vào các quẻ lập được để suy đoán Cát - Hung của biển số theo Quẻ Dịch. Đây là một việc hết sức phức tạp cần có hiểu biết chuyên sâu với Kinh Dịch. Tuy nhiên ở khía cạnh người dùng bình thường DichBienSoXe.Org sẽ cung cấp cho các bạn thông tin cơ bản về các Quẻ Dịch để bạn tự luận đoán.

Một số lưu ý nhỏ:

  • Luận việc phải dựa trên Quẻ Chủ làm chính, không được xa rời ý Quẻ Chủ
  • Quẻ Hộ có tác dụng bổ trợ, làm rõ nội tình, giải thích cho Quẻ Chủ
  • Quẻ Biến có tác dụng giải thích, bổ trợ, cho sự biến hóa cho Quẻ Chủ
  • Trong một sự việc, Quẻ Chủ biểu thị chính cho sự việc, cũng là quá trình khởi đầu của sự việc, Quẻ Hộ giải thích nội tình, cũng là biểu thị giai đoạn giữa, Quẻ Biến biểu thị cho sự biến hóa cũng là biểu thị cho giai đoạn kết thúc của sự việc.
  • Nếu không có am hiểu chuyên sâu về Kinh Dịch thì có thể bỏ qua sự hiện diện của Quẻ Hộ và Quẻ Biến

Chi tiết về các Quẻ Dịch được lập bởi biển số 1143:

Quẻ Trạch Sơn Hàm
Trạch Sơn Hàm

Loại quẻ: Cát

Ý quẻ: Quẻ Hàm hanh, lợi chính, lấy con gái, tốt.

Ý nghĩa: Thăng tiến trong công danh sự nghiệp, tình yêu đôi lứa tốt đẹp, gia đạo hòa hợp hạnh phúc.

Chú thích: Quẻ Hàm được ví như đôi trai tài gái sắc hay kẻ sĩ xây nhà vàng chứa ngọc, sắc đẹp giai nhân tô điểm cho đời. Quẻ này chính ứng với nhau, thông cảm cho nhau, hòa duyệt vui vẻ. Nếu ở cương vị là người lãnh đạo muốn sự ủng hộ của người dưới thì dùng lễ độ và lòng cầu hiền thì công danh được lợi.

Quẻ Thiên Phong Cấu
Thiên Phong Cấu

Loại quẻ: Bình Hòa

Ý quẻ: Quẻ Cấu, con gái mạnh, chớ dùng lấy con gái.

Ý nghĩa: Sự đụng gặp dễ gây bất trắc. Dù đang thời thịnh đạo vẫn xuất hiện cám dỗ. Để công việc được như ý thì phải cẩn trọng coi chừng.

Chú thích: Quẻ Cấu có sức cương cường của Càn, đối phó với sự xâm nhập của tốn nên quẻ này cần thắt chặt, diệt trừ hiểm họa khi nó mới chớm nở. Trung chính, cương quyết khi nó đang phát triển. Tuy nhiên không nên quá hẹp hòi, thiếu suy xét đề phòng đúng mức, đúng thời điểm.

Quẻ Trạch Địa Tụy
Trạch Địa Tụy

Loại quẻ: Cát

Ý quẻ: Quẻ Tuy hanh, vua đền có miếu.

Ý nghĩa: Mọi đại sự đều hanh thông, thuận lợi.

Chú thích: Quẻ Tụy có sự thống nhất của hào Cửu Ngũ - là hào dương chứa đầy đủ cương cường, ân uy, đại độ, khoan dung quy tụ được người dưới theo mình. Tuy nhiên hào Cửu Tứ bên cạnh chia sẻ ảnh hưởng. Muốn thành công phải quang minh chính đại, tự cường và đề cao cảnh giác đối phó với mọi biến cố bất thường.

Trên đây là tòan bộ luận giải của DichBienSoXe.Org về biển số xe 1143. Mong rằng những thông tin trên đây đã phần nào giúp bạn có cái nhìn tổng quan về Dịch nghĩa biển số xe1143

Chúc bạn Vạn Dặm Bình An!