Ý NGHĨA BIỂN SỐ XE 88673 - TÁM HƯỚNG PHÁT LỘC PHẤT TÀI

Biển số xe 88673 là biển số xe có 2 nút. mang ý nghĩa Tám Hướng Phát Lộc Phất Tài. Đây là biển số xe có ngũ hành hợp với người có Mệnh Kim. Cùng xem bài viết dưới đây để xem 88673 có phải là biển số đẹp, mang ý nghĩa cát tường, may mắn cho người sở hữu nó không nhé.

1. Dịch nghĩa biển số xe 88673

Biển số 88673 có chứa các con số 8, 6, 3 là các con số tốt, mang ý nghĩa tích cực và may mắn. Bên cạnh đó, nó cũng mang các con số 7 mang ý nghĩa không tốt. Cùng xem bài thơ lục bát dưới đây giải nghĩa cho các con số trong biển số xe 88673 nhé.

Thơ dịch biển số xe 88673

Thơ dịch nghĩa biển số xe 88673

Biển số 88673 là biển số mang ý nghĩa Tám Hướng Phát Lộc Phất Tài. Vì trong biển số xe có chứa các bộ số 886.73 mang ý nghĩa như sau:

  • Con số 886 mang ý nghĩa Tám hướng Phát lộc.
  • Con số 73 mang ý nghĩa Phất Tài. Con số được tạo thành từ số 7 và số 3, trong đó, số 7 có nghĩa là thất và số 3 có nghĩa là tài. Khi kết hợp với nhau sẽ thành thất tài hay mất mát tiền của. Nếu hiểu theo nghĩa này thì đây là một con số không may mắn. Đây cũng là lý do một số người không thích sử dụng con số này. Tuy nhiên, xét về mặt tích cực, số 7 trong cặp số này còn được hiểu theo nghĩa "phất". Kết lại với số 3 sẽ thành phát tài nên một số người lại cho đây là một con số đẹp. Người sở hữu con số này sẽ có nhiều khởi sắc về đường tài vận, công việc nhìn chung gặp nhiều thuận lợi, lên như diều gặp gió.

Ngoài ra, biển số 88673 còn có thể dịch nghĩa là Đại Phát Vạn Sự Phất Tài theo cách viết 88.673. Chi tiết ý nghĩa các con số như sau:

  • Con số 88 mang ý nghĩa Đại Phát. Con số 88 trong biển số xe được xem là một cặp số đại hồng phát. Khi hai con số 8 đi cùng nhau, điều đó có nghĩa là sự may mắn, giàu có và tài lộc sẽ nhân lên gấp bội. Vì thế, nhiều chủ xe đặc biệt ưa chuộng con số này vì họ tin rằng nó sẽ giúp tài lộc nhanh chóng tìm đến, công danh sự nghiệp hanh thông, vận may đến thường xuyên. Và cũng vì đây là một cặp số đẹp nên không dễ gì ai có thể sở hữu được nó cho dù có nhiều tiền đi chăng nữa.
  • Con số 673 mang ý nghĩa Vạn sự Phất Tài.

2. Biển số xe 88673 tốt hay xấu?

Biển số xe 88673 là biển số có 2 nút.

Để tính số nút trong biển số xe, ta sẽ tính tổng các số trong biển số xe và lấy số cuối cùng trong kết quả vừa tính được.

Biển số xe 88673 có tổng các con số bằng: 8 + 8 + 6 + 7 + 3 = 32 >> Số nút là 2.

Ý nghĩa của biển số xe có 2 nút: Trong biển số xe, số 2 mang ý nghĩa cho sự mãi mãi và trường tồn. Con số này cũng tượng trưng cho 1 cặp nên nó mang hàm ý thể hiện một cặp song hỷ, hạnh phúc và may mắn. Vì thế, số 2 là một trong những con số được mọi người ưa thích và càng đẹp hơn khi nó đi cùng với số 8 hoặc số 6.

Bên cạnh cách xác định biển số xe tốt xấu dựa trên số nút. Ta còn có phương pháp xác định biển số xe dựa trên 80 Linh Số Tốt Xấu. Cách tính biển số xe theo 80 Linh số được thực hiện bằng cách lấy biển số xe chia cho 80, sau đó lấy phần dư của phép chia (nếu số dư là 0 thì tương ứng với linh số 80) sau đó đối chiếu với bảng tra 80 Linh Số Tốt Xấu.

Biển số 88673 khi chia cho 80 ta được số dư 33 tương ứng với Linh số 33 mang ý nghĩa Cương kiện quả đoán - Gia môn hưng thịnh.

Linh số 33: Cương kiện quả đoán - Gia môn hưng thịnh là quẻ Cát. Loan phượng gặp nhau, như rồng lên trời, gió mây gặp gỡ, danh nổi khắp thiên hạ. Quẻ này rất cứng rất nóng, vật cực tất phản, nữ giới không nên dùng, nếu dùng cần phải phối hợp với bát tự, ngũ hành. Người được quẻ này kiên định không lui, quyết chí lập nghiệp, như khai phá đất trời, cuối cùng thành tựu đại sự nghiệp, huy danh sáng chói người đời ngưỡng mộ, kẻ thường dân khó mà sánh được.

3. Biển số xe 88673 hợp với mệnh gì?

Trong phong thủy, các con số từ 0 đến 9 đều đại diện cho một trong 5 nguyên tố ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.

  • Số 0, 2, 5, 8 đại diện cho hành Thổ
  • Số 1 đại diện cho hành Thủy
  • Số 3, 4 đại diện cho hành Mộc
  • Số 6, 7 đại diện cho hành Kim
  • Số 9 đại diện cho hành Hỏa

Yếu tố ngũ hành của biển số 88673 được biểu diễn như sau:

88673
ThổThổKimKimMộc

Trên thang điểm 10, ta sẽ so sánh từng con số trong biển số xe với từng nguyên tố ngũ hành. Nếu ngũ hành đại diện cho con số tương sinh với nguyên tố ngũ hành đang xem xét thì +2 điểm, đồng hành +1 điểm, không có liên hệ hoặc tương khắc thì +0 điểm.

Độ phù hợp của biển số 88673 với từng mệnh:

  • Mệnh Kim: 6/10
  • Mệnh Mộc: 1/10
  • Mệnh Thủy: 4/10
  • Mệnh Hỏa: 2/10
  • Mệnh Thổ: 2/10

Biểu đồ sự phù hợp ngũ hành với các mệnh ngũ hành

Nhận xét về ngũ hành của biển số 88673:

Biển số 88673 có đặc điểm là Vượng Kim, Vượng Thổ, Khuyết Thủy, Khuyết Hỏa. Vì vậy biển số này rất phù hợp với những người có Mệnh Kim.

4. Dịch biển số 88673 theo Kinh Dịch

Để luận biển số xe theo Kinh Dịch, ta làm theo các bước sau:

  • Bước 1: Lấy tổng 3 số đầu trong biển số xe chia cho 8, lấy số dư của phép chia và đối chiếu với Bảng tra Bát Quái để có được Hạ Quái của quẻ dịch.

    Biển số xe 88673 có tổng 3 số đầu là 8 + 8 + 6 = 22. 22/8 dư 6. Tương ứng với quẻ Trạch (Đoài ☱) trong Bát Quái.

  • Bước 2: Tương tự bước 1, lấy tổng 2 số cuối trong biển số xe chia cho 8, lấy số dư của phép chia và đối chiếu với Bảng tra Bát Quái để có được Thượng Quái của quẻ dịch.

    Biển số xe 88673 có tổng 2 số cuối là 7 + 3 = 10. 10/8 dư 2. Tương ứng với quẻ Thủy (Khảm ☵) trong Bát Quái.

  • Bước 3: Từ Hạ Quái và Thượng Quái thu được ở Bước 1 và Bước 2, ta có được quẻ dịch chính (Quẻ Chủ) là quẻ Thủy Trạch Tiết

    Ngoại quái Khảm, nội quái Đoài có nghĩa là nước ở trong đầm, cũng có thể hiểu là trong cái hiểm luôn được bình an.

  • Bước 4: Từ Quẻ Chủ ta suy ra Quẻ Hộ bằng cách lập Hạ Quái từ các hào 2,3,4 của Quẻ Chủ và Thượng Quái từ các hào 3,4,5 của Quẻ Chủ. Theo cách đó ta có Quẻ Hộ của Quẻ Chủ Thủy Trạch Tiết là quẻ Sơn Lôi Di

    Ngoại quái Cấn, nội quái Chấn là sấm ở dưới núi có nghĩa khí dương nứt mầm mọc chồi.

  • Bước 5: Tính toán hào động từ biển số xe để lập Quẻ Biến. Hào động được xác định bằng cách lấy tổng các con số trong biển số xe chia 6. Số dư của phép chia tương ứng với hào động (dư 0 tương ứng với hào động là 6).

    Biển số 88673 có tổng các con số bằng 8 + 8 + 6 + 7 + 3 = 32. 32/6 dư 2 >> Tương ứng với hào 2 động. Quẻ Chủ Thủy Trạch Tiết động hào 2 biến thành quẻ Thủy Lôi Truân

    là Chấn gặp Khảm, Kiền Khôn mới giao với nhau mà gặp chỗ hiểm hãm.Truân chỉ thời kỳ gian nan, vất vả lúc ban đầu, khác với quẻ Khôn là gian nan lúc giữa cuộc, khác với quẻ Khốn là khốn khổ lúc chung cuộc. Tượng quẻ là Chấn gặp Khảm, Kiền Khôn mới giao với nhau mà gặp chỗ hiểm hãm, cho nên tên nó là Truân. Nguy hiểm ở ngoài (Khảm), ở trong thì náo loạn (Chấn). Tức là những khó khăn gặp phải khi mới hình thành.

  • Cuối cùng: Dựa vào các quẻ lập được để suy đoán Cát - Hung của biển số theo Quẻ Dịch. Đây là một việc hết sức phức tạp cần có hiểu biết chuyên sâu với Kinh Dịch. Tuy nhiên ở khía cạnh người dùng bình thường DichBienSoXe.Org sẽ cung cấp cho các bạn thông tin cơ bản về các Quẻ Dịch để bạn tự luận đoán.

Một số lưu ý nhỏ:

  • Luận việc phải dựa trên Quẻ Chủ làm chính, không được xa rời ý Quẻ Chủ
  • Quẻ Hộ có tác dụng bổ trợ, làm rõ nội tình, giải thích cho Quẻ Chủ
  • Quẻ Biến có tác dụng giải thích, bổ trợ, cho sự biến hóa cho Quẻ Chủ
  • Trong một sự việc, Quẻ Chủ biểu thị chính cho sự việc, cũng là quá trình khởi đầu của sự việc, Quẻ Hộ giải thích nội tình, cũng là biểu thị giai đoạn giữa, Quẻ Biến biểu thị cho sự biến hóa cũng là biểu thị cho giai đoạn kết thúc của sự việc.
  • Nếu không có am hiểu chuyên sâu về Kinh Dịch thì có thể bỏ qua sự hiện diện của Quẻ Hộ và Quẻ Biến

Chi tiết về các Quẻ Dịch được lập bởi biển số 88673:

Quẻ Thủy Trạch Tiết
Thủy Trạch Tiết

Loại quẻ: Cát

Ý quẻ: Quẻ Tiết hanh, sự dè dặt khổ không thể chính bền.

Ý nghĩa: Công danh sự nghiệp ổn định, có những bước tiến bền vững.

Chú thích: Quẻ Tiết là quẻ hanh nhưng muốn hanh thì phải chọn đúng đường, không cần khổ tiết, không nên quá tích cực.

Quẻ Sơn Lôi Di
Sơn Lôi Di

Loại quẻ: Cát Hanh

Ý quẻ: Quẻ Di, chính tốt, xem sự nuôi, tự tìm cái thật của miệng.

Ý nghĩa: Quan lộc hanh thông, công danh sự nghiệp nhiều tài lộc.

Chú thích: Quẻ Di thể hiện sức mạnh thực sự nhưng di dưỡng có phần hơi kém, cần phải bồi bổ. Quẻ này tuy khỏe nhưng cái khỏe đó cần nuôi dưỡng liên tục không để bị kiệt lực sẽ khó tốt trở lại.

Quẻ Thủy Lôi Truân
Thủy Lôi Truân

Loại quẻ: Hung

Ý quẻ: Truân đầu cả, hanh thông, lợi tốt, chính bền, chớ dùng có thửa đi, lợi về dựng tước hầu.

Ý nghĩa: Không tốt cho việc gì

Chú thích: Quẻ này trong chỗ hiểm động được. Có thể hanh thông, mà ở chỗ hiểm, tốt nhất nên giữ cho đường ngay thẳng, chớ nên vội tiến. Lời Chiêm là cả hanh và lợi về đường ngay thẳng.

Trên đây là tòan bộ luận giải của DichBienSoXe.Org về biển số xe 88673. Mong rằng những thông tin trên đây đã phần nào giúp bạn có cái nhìn tổng quan về Dịch nghĩa biển số xe88673

Chúc bạn Vạn Dặm Bình An!