Ý NGHĨA BIỂN SỐ XE 96840 - TẤT THẢY LỘC PHÁT TỨ KHÔNG

Biển số xe 96840 là biển số xe có 7 nút. mang ý nghĩa Tất Thảy Lộc Phát Tứ Không. Đây là biển số xe có ngũ hành hợp với người có Mệnh Kim. Cùng xem bài viết dưới đây để xem 96840 có phải là biển số đẹp, mang ý nghĩa cát tường, may mắn cho người sở hữu nó không nhé.

1. Dịch nghĩa biển số xe 96840

Biển số 96840 có chứa các con số 9, 6, 8 là các con số tốt, mang ý nghĩa tích cực và may mắn. Bên cạnh đó, nó cũng mang các con số 4, 0 mang ý nghĩa không tốt. Cùng xem bài thơ lục bát dưới đây giải nghĩa cho các con số trong biển số xe 96840 nhé.

Thơ dịch biển số xe 96840

Thơ dịch nghĩa biển số xe 96840

Biển số 96840 là biển số mang ý nghĩa Tất Thảy Lộc Phát Tứ Không. Vì trong biển số xe có chứa các bộ số 968.40 mang ý nghĩa như sau:

  • Con số 968 mang ý nghĩa Tất thảy Lộc phát.
  • Con số 40 mang ý nghĩa Tứ không. Xoay quanh con số 40 trên biển số xe, nhiều người cho rằng đây là một con số không may mắn. Bởi con số 40 được kết hợp từ con sô 4 có nghĩa là tử và con số 0 có nghĩa là không có gì. Vì thế, có nhiều chủ xe cảm thấy ai ngại khi lỡ bấm phải con số này. Thế nhưng, trong dân gian, con số 40 thường được hiểu theo một ý nghĩa tích cực hơn. Đó là con số này tượng trưng cho mọi nguy hiểm được hóa giải và báo trước một vận mệnh mới. Trong đó, số 40 sẽ được hiểu là "bốn không",tức là không làm, không nói, không nghe, không nhìn. Và khi thực hiện được những điền này thì tâm sẽ tịnh, thân thể an lạc, từ đó bình tĩnh và vượt qua được mọi khó khăn, thử thách.

Ngoài ra, biển số 96840 còn có thể dịch nghĩa là Lộc Phát Bền Vững Tám Hướng An Tịnh theo cách viết 96.840. Chi tiết ý nghĩa các con số như sau:

  • Con số 96 mang ý nghĩa Lộc phát bền vững. Nếu bạn sở hữu chiếc biển số xe có chứa số 96 thì nó sẽ mang đến cho bạn sự an toàn trên mỗi chuyến đi. Ngoài ra, nó còn là một con số may mắn với ẩn ý "lộc phát bền vững". Vì vậy, nó sẽ giúp gia chủ thu hút tài lộc, từ đó có được tiền tài lâu dài và sự giàu sang phú quý mãi mãi. Tuy nhiên trong một số trường hợp, ý nghĩa của cặp số này có thể thay đổi khi kết hợp với những con số khác trên biển số xe của bạn. Thế nên, bạn cũng cần xem xét các yếu tố khách quan khác để đạt được tất cả như ý nguyện.
  • Con số 840 mang ý nghĩa Tám hướng An tịnh.

2. Biển số xe 96840 tốt hay xấu?

Biển số xe 96840 là biển số có 7 nút.

Để tính số nút trong biển số xe, ta sẽ tính tổng các số trong biển số xe và lấy số cuối cùng trong kết quả vừa tính được.

Biển số xe 96840 có tổng các con số bằng: 9 + 6 + 8 + 4 + 0 = 27 >> Số nút là 7.

Ý nghĩa của biển số xe có 7 nút: Khi bình xét về biển số xe, số 7 thường được hiểu là sự thất bát, đen đủi, mất mát. Ngoài số 4, đây cũng được xem là con số không may mắn. Do đó, khi chọn mua xe và biển số xe, các chủ xe thường tránh con số này.

Bên cạnh cách xác định biển số xe tốt xấu dựa trên số nút. Ta còn có phương pháp xác định biển số xe dựa trên 80 Linh Số Tốt Xấu. Cách tính biển số xe theo 80 Linh số được thực hiện bằng cách lấy biển số xe chia cho 80, sau đó lấy phần dư của phép chia (nếu số dư là 0 thì tương ứng với linh số 80) sau đó đối chiếu với bảng tra 80 Linh Số Tốt Xấu.

Biển số 96840 khi chia cho 80 ta được số dư 40 tương ứng với Linh số 40 mang ý nghĩa Phù trầm biến hóa - Cẩn thận được an.

Linh số 40: Phù trầm biến hóa - Cẩn thận được an là quẻ Hung. Giàu mưu lược, dũng cảm hơn người, thiếu uy vọng, phỉ báng công kích, thích mạo hiểm đem đến hung vận. Bệnh nhược, đoản mệnh, cô quả đều đến từ quẻ này. Nam nữ kỵ dùng. Người dùng số này tuy mưu trí hơn người nhưng không hưởng được phúc lộc do nghề nghiệp không hợp. Trong cuộc sống nên biết tiết chế, ôn tồn, dè dặt, tránh xa chốn nguy hiểm thì sẽ phát đạt, bình an.

3. Biển số xe 96840 hợp với mệnh gì?

Trong phong thủy, các con số từ 0 đến 9 đều đại diện cho một trong 5 nguyên tố ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.

  • Số 0, 2, 5, 8 đại diện cho hành Thổ
  • Số 1 đại diện cho hành Thủy
  • Số 3, 4 đại diện cho hành Mộc
  • Số 6, 7 đại diện cho hành Kim
  • Số 9 đại diện cho hành Hỏa

Yếu tố ngũ hành của biển số 96840 được biểu diễn như sau:

96840
HỏaKimThổMộcThổ

Trên thang điểm 10, ta sẽ so sánh từng con số trong biển số xe với từng nguyên tố ngũ hành. Nếu ngũ hành đại diện cho con số tương sinh với nguyên tố ngũ hành đang xem xét thì +2 điểm, đồng hành +1 điểm, không có liên hệ hoặc tương khắc thì +0 điểm.

Độ phù hợp của biển số 96840 với từng mệnh:

  • Mệnh Kim: 5/10
  • Mệnh Mộc: 1/10
  • Mệnh Thủy: 2/10
  • Mệnh Hỏa: 3/10
  • Mệnh Thổ: 4/10

Biểu đồ sự phù hợp ngũ hành với các mệnh ngũ hành

Nhận xét về ngũ hành của biển số 96840:

Biển số 96840 có đặc điểm là Vượng Thổ, Khuyết Thủy. Vì vậy biển số này rất phù hợp với những người có Mệnh Kim.

4. Dịch biển số 96840 theo Kinh Dịch

Để luận biển số xe theo Kinh Dịch, ta làm theo các bước sau:

  • Bước 1: Lấy tổng 3 số đầu trong biển số xe chia cho 8, lấy số dư của phép chia và đối chiếu với Bảng tra Bát Quái để có được Hạ Quái của quẻ dịch.

    Biển số xe 96840 có tổng 3 số đầu là 9 + 6 + 8 = 23. 23/8 dư 7. Tương ứng với quẻ Lôi (Chấn ☳) trong Bát Quái.

  • Bước 2: Tương tự bước 1, lấy tổng 2 số cuối trong biển số xe chia cho 8, lấy số dư của phép chia và đối chiếu với Bảng tra Bát Quái để có được Thượng Quái của quẻ dịch.

    Biển số xe 96840 có tổng 2 số cuối là 4 + 0 = 4. 4/8 dư 4. Tương ứng với quẻ Sơn (Cấn ☶) trong Bát Quái.

  • Bước 3: Từ Hạ Quái và Thượng Quái thu được ở Bước 1 và Bước 2, ta có được quẻ dịch chính (Quẻ Chủ) là quẻ Sơn Lôi Di

    Ngoại quái Cấn, nội quái Chấn là sấm ở dưới núi có nghĩa khí dương nứt mầm mọc chồi.

  • Bước 4: Từ Quẻ Chủ ta suy ra Quẻ Hộ bằng cách lập Hạ Quái từ các hào 2,3,4 của Quẻ Chủ và Thượng Quái từ các hào 3,4,5 của Quẻ Chủ. Theo cách đó ta có Quẻ Hộ của Quẻ Chủ Sơn Lôi Di là quẻ Địa Vi Khôn

    Tượng quẻ Khôn là vũ trụ đang thành hình đầy khí âm nhu thuận, nuôi dưỡng vạn vật.

  • Bước 5: Tính toán hào động từ biển số xe để lập Quẻ Biến. Hào động được xác định bằng cách lấy tổng các con số trong biển số xe chia 6. Số dư của phép chia tương ứng với hào động (dư 0 tương ứng với hào động là 6).

    Biển số 96840 có tổng các con số bằng 9 + 6 + 8 + 4 + 0 = 27. 27/6 dư 3 >> Tương ứng với hào 3 động. Quẻ Chủ Sơn Lôi Di động hào 3 biến thành quẻ Sơn Hỏa Bí

    Ngoại quái Cấn, nội quái Ly, có nghĩa là dùng lễ, nhạc hay văn sức để giao hóa dân chúng. Lấy văn sức được chính tích nhỏ nên lửa tuy có sang nhưng không sáng được xa.

  • Cuối cùng: Dựa vào các quẻ lập được để suy đoán Cát - Hung của biển số theo Quẻ Dịch. Đây là một việc hết sức phức tạp cần có hiểu biết chuyên sâu với Kinh Dịch. Tuy nhiên ở khía cạnh người dùng bình thường DichBienSoXe.Org sẽ cung cấp cho các bạn thông tin cơ bản về các Quẻ Dịch để bạn tự luận đoán.

Một số lưu ý nhỏ:

  • Luận việc phải dựa trên Quẻ Chủ làm chính, không được xa rời ý Quẻ Chủ
  • Quẻ Hộ có tác dụng bổ trợ, làm rõ nội tình, giải thích cho Quẻ Chủ
  • Quẻ Biến có tác dụng giải thích, bổ trợ, cho sự biến hóa cho Quẻ Chủ
  • Trong một sự việc, Quẻ Chủ biểu thị chính cho sự việc, cũng là quá trình khởi đầu của sự việc, Quẻ Hộ giải thích nội tình, cũng là biểu thị giai đoạn giữa, Quẻ Biến biểu thị cho sự biến hóa cũng là biểu thị cho giai đoạn kết thúc của sự việc.
  • Nếu không có am hiểu chuyên sâu về Kinh Dịch thì có thể bỏ qua sự hiện diện của Quẻ Hộ và Quẻ Biến

Chi tiết về các Quẻ Dịch được lập bởi biển số 96840:

Quẻ Sơn Lôi Di
Sơn Lôi Di

Loại quẻ: Cát Hanh

Ý quẻ: Quẻ Di, chính tốt, xem sự nuôi, tự tìm cái thật của miệng.

Ý nghĩa: Quan lộc hanh thông, công danh sự nghiệp nhiều tài lộc.

Chú thích: Quẻ Di thể hiện sức mạnh thực sự nhưng di dưỡng có phần hơi kém, cần phải bồi bổ. Quẻ này tuy khỏe nhưng cái khỏe đó cần nuôi dưỡng liên tục không để bị kiệt lực sẽ khó tốt trở lại.

Quẻ Địa Vi Khôn
Địa Vi Khôn

Loại quẻ: Đại Cát

Ý quẻ: Khôn tức là đầu cả, là hanh thông, là lợi về nết trinh của ngựa cái. Quân tử có sự đi. Trước mê, sau được lợi. Phía Tây Nam được bạn, phía Đông Bắc mất bạn. Chọn yên phận giữ nết trinh thì tốt.

Ý nghĩa: Tốt cho công danh sự nghiệp

Chú thích: Quẻ Khôn và quẻ Càn đều có bốn đức tính giống nhau, nhưng lại đối nhau, thể “trinh” khác nhau. Kiền lấy chính bền làm trinh. Khôn thì mềm thuận là trinh. Quẻ này tượng trưng cho vị trung thần, hoặc người mẹ, vợ hiền, vui với đạo tam tòng tứ đức. Hoặc một bậc tài trí kiên cố phi thường, biết lấy nhẫn nại đối phó với mọi hiểm nguy.

Quẻ Sơn Hỏa Bí
Sơn Hỏa Bí

Loại quẻ: Cát

Ý quẻ: Quẻ Bí danh, hơi lợi có thửa đi.

Ý nghĩa: Công danh sự nghiệp thuận lợi hanh thông. Dù làm việc nhỏ nhưng thường thu thành quả lớn.

Chú thích: Quẻ Bí là lễ nghi hào nhoáng tô điểm cho xã hội. Bản thân văn sức tự tốt, giống như cô gái trang điểm khéo léo sẽ trở nên hấp dẫn hơn là không trang điểm, hoặc những bài thơ ý hay lời đẹp thì sẽ dễ cảm hóa người đọc hơn. Khi làm bất kỳ công việc gì bên cạnh thực chất nên bổ sung thêm văn sức sẽ thu được nhiều kết quả tốt đẹp hơn.

Trên đây là tòan bộ luận giải của DichBienSoXe.Org về biển số xe 96840. Mong rằng những thông tin trên đây đã phần nào giúp bạn có cái nhìn tổng quan về Dịch nghĩa biển số xe96840

Chúc bạn Vạn Dặm Bình An!